Trọng tải | 7,500 kg |
Kích thước | 7040 x 2255 x 2940 |
Công suất | 124 Ps Ps |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Giá Niêm yết | 650,000,000 |
TỔNG QUÁT XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, xe tải ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4 sẽ cung cấp cho bạn. Với xe tải ISUZU NPR85KE4, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, xe tải ISUZU NPR85KE4 mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4
Xe tải ISUZU NPR85KE4 mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, xe tải ISUZU NPR85KE4 là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới. Bạn còn phải băn khoăn điều gì khi phải lựa chọn một chiếc xe cho công việc của mình? xe tải ISUZU NPR85KE4 sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN NPR85KE4
Xe tải ISUZU NPR85KE4 cung cấp một không gian lái thực sự thỏa mái cho lái xe với những trang bị tiện nghi của một chiếc sedan. xe tải ISUZU NPR85KE4 hiểu rằng những tài xế xe tải luôn phải chịu những áp lực lớn trong mỗi chuyến đi, bởi vậy xe tải ISUZU đem đến một cabin nhiều tiện ích, chăm chút từ những điều nhỏ nhất để lái xe có thể có một hành trình an toàn cùng cảm giác thú vị khi cầm lái: ghế lái điều chỉnh vị trí, giá để cốc tiện dụng, hộc để đồ trên cánh cửa, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều, đồng hồ hiển thị mang phong cách sedan, hệ thống điều hòa mạnh mẽ. bình Acquy dung lượng lớn 90A.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU NPR85KE4
Khối lượng toàn bộ: 7500 Kg |
Khối lượng bản thân: 3.810 Kg |
Tải trọng cho phép: 3.490 Kg |
Số chổ ngồi: 03 Người |
Kích thước lòng thùng: 5150 x 2135 x 735/1900 mm |
Tên động cơ: 4JJ1E4NC |
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Tiêu chuẩn khí xả: Euro 4 |
Dung tích xy lanh: 2.999 cm3 |
Công suất cực đại: 124Ps/2600 V/ph |
Mô men xoắn cực đại: 354/1500 N.m/v/ph |
Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống treo: Nhíp đa lá, với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh: Tang trống, phanh dầu trợ lực chân không |
Kích thước lốp: 7.50 - 12 12PR |
Điều hòa không khí: có |
Cửa sổ chỉnh điện: có |
CD & AM/FM Radio: có |
Khẳng định uy tín với chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản.
xe tai isuzu 1.9 tan; isuzu 2.3 tan; xe tai 2,7 tan; isuzu 210; isuzu qmr; isuzu qkr; isuzu 2.4 tấn; isuzu 5 tan; gia xe isuzu
Chính sách bảo hành & chăm sóc khách hàng toàn diện.
giá xe tai isuzu 3.5 tan; isuzu npr; xe tai isuzu 5 tan; isuzu nqr; xe tai isuzu 6 tan; xe tai isuzu frr; xe tải isuzu 5 tấn; isuzu qkr270
Cung cấp nhanh chóng, phụ tùng chính hãng & BVP.
isuzu 8 tan; isuzu fvr; isuzu 15 tan; isuzu fvm; dau keo isuzu; xe dau keo ud; dau keo ud 410; xe tai ud 4 chan
Hệ thống Bán hàng – Hậu Mãi – Phụ Tùng chuyên biệt cho xe tải Isuzu.